Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: فرقان   آیت:
أَمۡ تَحۡسَبُ أَنَّ أَكۡثَرَهُمۡ يَسۡمَعُونَ أَوۡ يَعۡقِلُونَۚ إِنۡ هُمۡ إِلَّا كَٱلۡأَنۡعَٰمِ بَلۡ هُمۡ أَضَلُّ سَبِيلًا
Liệu Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cho là đa số những kẻ mà Ngươi gọi họ đến với việc tôn thờ và phục tùng một mình Allah biết lắng nghe và chấp nhận hoặc chúng nhận thức được các bằng chứng đó chăng? Không, chúng chẳng khác gì loài súc vật không thể nghe, không thể nhận thức và càng không hiểu biết, chúng còn lạc đường xa hơn súc vật.
عربي تفسیرونه:
أَلَمۡ تَرَ إِلَىٰ رَبِّكَ كَيۡفَ مَدَّ ٱلظِّلَّ وَلَوۡ شَآءَ لَجَعَلَهُۥ سَاكِنٗا ثُمَّ جَعَلۡنَا ٱلشَّمۡسَ عَلَيۡهِ دَلِيلٗا
Ngươi không thấy sao - hỡi Thiên Sứ - vết tích tạo hóa của Allah khi Ngài trải cái bóng trên mặt đất, nếu muốn Ngài đã giữ yên không cho chúng cử động. Sau đó, TA đã tạo mặt trời làm bằng chứng cho việc kéo dài hoặc thu ngắn cái bóng.
عربي تفسیرونه:
ثُمَّ قَبَضۡنَٰهُ إِلَيۡنَا قَبۡضٗا يَسِيرٗا
Sau đó, TA đã túm lấy cái bóng thật chậm rãi, từ từ, phụ thuộc vào sự nhô lên của mặt trời.
عربي تفسیرونه:
وَهُوَ ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلَّيۡلَ لِبَاسٗا وَٱلنَّوۡمَ سُبَاتٗا وَجَعَلَ ٱلنَّهَارَ نُشُورٗا
Và Allah là Đấng đã làm ban đêm như một tấm chăn đắp cho các ngươi và che phủ các sự vật, Ngài đã làm giấc ngủ thành một sự nghỉ ngơi cho các ngươi sau một cuộc lao động, và Ngài làm ban ngày thành thời gian lý tưởng để các ngươi lao động, sản xuất và tìm kiếm kế sinh nhai.
عربي تفسیرونه:
وَهُوَ ٱلَّذِيٓ أَرۡسَلَ ٱلرِّيَٰحَ بُشۡرَۢا بَيۡنَ يَدَيۡ رَحۡمَتِهِۦۚ وَأَنزَلۡنَا مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ طَهُورٗا
Và Ngài là Đấng gởi những cơn gió mang tin vui báo hiệu về một cơn mưa được trút xuống cho đám nô lệ của Ngài từ lòng thương xót của Ngài, và Ngài đã trút xuống từ bầu trời những cơn mưa tinh khiết để tẩy rửa.
عربي تفسیرونه:
لِّنُحۡـِۧيَ بِهِۦ بَلۡدَةٗ مَّيۡتٗا وَنُسۡقِيَهُۥ مِمَّا خَلَقۡنَآ أَنۡعَٰمٗا وَأَنَاسِيَّ كَثِيرٗا
TA dùng nước mưa đã trút xuống đó để phục hồi sự sống cho vùng đất chết khô, làm mọc ra cây trái, thảo mộc xanh tươi và dùng làm nguồn nước uống cho nhiều loại tạo hóa mà Ngài đã tạo trong đó có súc vật và con người.
عربي تفسیرونه:
وَلَقَدۡ صَرَّفۡنَٰهُ بَيۡنَهُمۡ لِيَذَّكَّرُواْ فَأَبَىٰٓ أَكۡثَرُ ٱلنَّاسِ إِلَّا كُفُورٗا
Và TA đã trình bày biết bao bằng chứng và lý lẽ để chúng lấy đó làm bài học, nhưng đa số nhân loại thường vô ơn và phủ nhận sự thật.
عربي تفسیرونه:
وَلَوۡ شِئۡنَا لَبَعَثۡنَا فِي كُلِّ قَرۡيَةٖ نَّذِيرٗا
Và nếu muốn là TA đã gởi đến mỗi ngôi làng một Thiên Sứ để cảnh báo họ, để dọa họ về hình phạt của Allah nhưng TA đã không làm thế, TA chỉ gởi Muhammad đảm nhận sứ mạng Thiên Sứ đến với toàn thể loài người.
عربي تفسیرونه:
فَلَا تُطِعِ ٱلۡكَٰفِرِينَ وَجَٰهِدۡهُم بِهِۦ جِهَادٗا كَبِيرٗا
Thế nên, Ngươi chớ nghe theo lời đám người vô đức tin khi chúng muốn Ngươi chiều theo chúng, tâng bốc chúng về những gì chúng đã gợi ý với Ngươi, Ngươi hãy dùng Qur'an mà đấu tranh với chúng bằng cuộc đấu tranh mạnh mẽ với sự kiên nhẫn trên mọi gây hại của chúng khi chúng cố ngăn chặn con đường kêu gọi đến với Allah của Ngươi.
عربي تفسیرونه:
۞ وَهُوَ ٱلَّذِي مَرَجَ ٱلۡبَحۡرَيۡنِ هَٰذَا عَذۡبٞ فُرَاتٞ وَهَٰذَا مِلۡحٌ أُجَاجٞ وَجَعَلَ بَيۡنَهُمَا بَرۡزَخٗا وَحِجۡرٗا مَّحۡجُورٗا
Và Allah Hiển Vinh là Đấng đã tách biệt hai nguồn nước mặn và nước ngọt bởi một vách chắc vô hình cản chúng quyện vào nhau.
عربي تفسیرونه:
وَهُوَ ٱلَّذِي خَلَقَ مِنَ ٱلۡمَآءِ بَشَرٗا فَجَعَلَهُۥ نَسَبٗا وَصِهۡرٗاۗ وَكَانَ رَبُّكَ قَدِيرٗا
Và Ngài đã tạo hóa con người từ tinh dịch của đàn ông và phụ nữ, Ngài kết chặt loài người bằng hai mối quan hệ ruột thịt và kết hôn. Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - là Đấng toàn năng, không gì làm Ngài bất lực và một trong những quyền năng của Ngài là Ngài đã tạo ra con người từ tinh dịch của đàn ông và đàn bà.
عربي تفسیرونه:
وَيَعۡبُدُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ مَا لَا يَنفَعُهُمۡ وَلَا يَضُرُّهُمۡۗ وَكَانَ ٱلۡكَافِرُ عَلَىٰ رَبِّهِۦ ظَهِيرٗا
Và nhóm người vô đức tin đã thờ phượng ngoài Allah những bục tượng không giúp gì được cho họ khi họ phục tùng chúng và cũng không thể hại được họ khi họ bất tuân chúng, và nhóm người vô đức tin đã ùa theo lũ Shaytan làm những điều làm Allah giận dữ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• انحطاط الكافر إلى مستوى دون مستوى الحيوان بسبب كفره بالله.
* Những người vô đức tin thấp hèn đáng kinh hơn cả súc vật ở nơi Allah vì họ không có đức tin nơi Ngài.

• ظاهرة الظل آية من آيات الله الدالة على قدرته.
* Bóng mát là một trong các dấu hiệu của Allah chứng minh về quyền năng của Ngài.

• تنويع الحجج والبراهين أسلوب تربوي ناجح.
* Sử dụng các dạng lập luận và các bằng chứng là một trong những phương pháp giáo dục hiệu quả.

• الدعوة بالقرآن من صور الجهاد في سبيل الله.
* Dùng Qur'an để kêu gọi là một trong những hình ảnh đấu tranh cho con đường chính nghĩa của Allah.

 
د معناګانو ژباړه سورت: فرقان
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول