د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (49) سورت: القصص
قُلۡ فَأۡتُواْ بِكِتَٰبٖ مِّنۡ عِندِ ٱللَّهِ هُوَ أَهۡدَىٰ مِنۡهُمَآ أَتَّبِعۡهُ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad - Ngươi hãy bảo chúng: Thế các ngươi hãy mang một Kinh Sách từ Allah đến làm một Chỉ Đạo tốt hơn hai quyển kinh Tawrah và Qur'an này. Nếu các ngươi mang đến thì Ta (Muhammad) sẽ theo nó, nếu các ngươi nói thật trong lời tuyên bố của các ngươi rằng Tawrah và Qur'an là hai loại ma thuật.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• نفي علم الغيب عن رسول الله صلى الله عليه وسلم إلَّا ما أطلعه الله عليه.
* Phủ nhận việc Thiên Sứ biết điều vô hình ngoại trừ điều nào Nguời được Allah ban cho sự hiểu biết.

• اندراس العلم بتطاول الزمن.
* Kiến thức sẽ bị mất dần theo thời gian.

• تحدّي الكفار بالإتيان بما هو أهدى من وحي الله إلى رسله.
* Thách thức người ngoại đạo đưa ra những chỉ đạo tốt hơn lời mặc khải của Allah cho các vị Sứ Giả của Ngài.

• ضلال الكفار بسبب اتباع الهوى، لا بسبب اتباع الدليل.
* Sự lầm lạc của kẻ ngoại đạo là do đi theo dục vọng chứ không do việc đi theo các bằng chứng.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (49) سورت: القصص
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول