د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (60) سورت: القصص
وَمَآ أُوتِيتُم مِّن شَيۡءٖ فَمَتَٰعُ ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَزِينَتُهَاۚ وَمَا عِندَ ٱللَّهِ خَيۡرٞ وَأَبۡقَىٰٓۚ أَفَلَا تَعۡقِلُونَ
Và những vật đã được Thượng Đế ban cho các ngươi chỉ là vật yêu thích tạm thời và là những thứ tô điểm cho cuộc sống trần tục này rồi nó sẽ biến mất, còn những gì ở nơi Allah ở Đời Sau mới là phần thưởng cao quý, nó sẽ tốt hơn và còn mãi. Thế các ngươi không hiểu được rằng những thứ còn mãi sẽ tốt hơn những thứ sớm tan biến ư?
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• العاقل من يؤثر الباقي على الفاني.
* Người khôn ngoan sẽ nhận biết được thứ tồn tại vĩnh viễn tốt hơn thứ tạm bợ.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها.
* Sự sám hối đúng các điều kiện quy định sẽ được xóa sạch tội đã phạm.

• الاختيار لله لا لعباده، فليس لعباده أن يعترضوا عليه.
* Sự chọn lựa là dành cho Allah chứ không phải dành cho đám bầy tôi của Ngài, vì vậy không ai có quyền phủ bỏ nó.

• إحاطة علم الله بما ظهر وما خفي من أعمال عباده.
* Allah biết tường tận mọi việc công khai và thầm kín từ những việc làm (tốt hoặc xấu) của đám bề tôi của Ngài.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (60) سورت: القصص
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول