د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (62) سورت: القصص
وَيَوۡمَ يُنَادِيهِمۡ فَيَقُولُ أَيۡنَ شُرَكَآءِيَ ٱلَّذِينَ كُنتُمۡ تَزۡعُمُونَ
Và vào Ngày mà Thượng Đế sẽ gọi chúng đến chất vấn rồi Ngài sẽ phán: Đâu là những kẻ hợp tác của TA mà các ngươi đã từng thờ phụng ngoài TA cũng như các ngươi đã xác nhận chúng là những kẻ hợp tác của TA?
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• العاقل من يؤثر الباقي على الفاني.
* Người khôn ngoan sẽ nhận biết được thứ tồn tại vĩnh viễn tốt hơn thứ tạm bợ.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها.
* Sự sám hối đúng các điều kiện quy định sẽ được xóa sạch tội đã phạm.

• الاختيار لله لا لعباده، فليس لعباده أن يعترضوا عليه.
* Sự chọn lựa là dành cho Allah chứ không phải dành cho đám bầy tôi của Ngài, vì vậy không ai có quyền phủ bỏ nó.

• إحاطة علم الله بما ظهر وما خفي من أعمال عباده.
* Allah biết tường tận mọi việc công khai và thầm kín từ những việc làm (tốt hoặc xấu) của đám bề tôi của Ngài.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (62) سورت: القصص
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول