د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (81) سورت: القصص
فَخَسَفۡنَا بِهِۦ وَبِدَارِهِ ٱلۡأَرۡضَ فَمَا كَانَ لَهُۥ مِن فِئَةٖ يَنصُرُونَهُۥ مِن دُونِ ٱللَّهِ وَمَا كَانَ مِنَ ٱلۡمُنتَصِرِينَ
Bởi thế, TA đã làm cho đất sụp xuống nuốt mất y lẫn nhà cửa của y cũng như trừng phạt những ai gây ra sự bất công. Và y không có được một bè nhóm nào giải cứu y thoát khỏi hình phạt của Allah và y cũng không thể tự cứu mình được.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• كل ما في الإنسان من خير ونِعَم، فهو من الله خلقًا وتقديرًا.
* Tất cả những gì mà con người có được từ sự tốt đẹp và những ân huệ là do Allah tạo ra và an bài.

• أهل العلم هم أهل الحكمة والنجاة من الفتن؛ لأن العلم يوجه صاحبه إلى الصواب.
* Người có trí thức là những người khôn ngoan và thoát khỏi sự cám dỗ, bởi vì kiến thức sẽ hướng dẫn con người đến với điều đúng đắn.

• العلو والكبر في الأرض ونشر الفساد عاقبته الهلاك والخسران.
* Tự cao tự đại trên trái đất và truyền bá những điều thối nát thì dẫn đến kết cuộc bị tiêu diệt và thất bại.

• سعة رحمة الله وعدله بمضاعفة الحسنات للمؤمن وعدم مضاعفة السيئات للكافر.
* Sự bao dung thương xót của Allah và công bằng của Ngài là Ngài gia tăng gấp nhiều lần ân phước cho người có đức tin nhưng không nhân nhiều lần tội lỗi đối với người vô đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (81) سورت: القصص
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول