د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (12) سورت: العنكبوت
وَقَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لِلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱتَّبِعُواْ سَبِيلَنَا وَلۡنَحۡمِلۡ خَطَٰيَٰكُمۡ وَمَا هُم بِحَٰمِلِينَ مِنۡ خَطَٰيَٰهُم مِّن شَيۡءٍۖ إِنَّهُمۡ لَكَٰذِبُونَ
Và những kẻ không có đức tin nói với những người tin tưởng nơi Allah duy nhất rằng: Hãy theo tôn giáo của chúng tôi và chúng tôi sẽ gánh chịu tội lỗi của các ngươi cũng như chúng tôi sẽ chịu phạt thay các ngươi, nhưng họ nào có gánh bất cứ tội lỗi nào của ai khác. Quả thật chúng là những kẻ dối trá trong lời nói này.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الأعمال الصالحة يُكَفِّر الله بها الذنوب.
* Làm những việc thiện sẽ được Allah xóa bỏ những tội lỗi (nhỏ).

• تأكُّد وجوب البر بالأبوين.
* Khẳng định bổn phận hiếu thảo với cha mẹ.

• الإيمان بالله يقتضي الصبر على الأذى في سبيله.
* Đức tin Iman nơi Allah dòi hỏi cần phải kiên nhẫn trước những tổn hại trên con đường của Ngài.

• من سنَّ سُنَّة سيئة فعليه وزرها ووزر من عمل بها من غير أن ينقص من أوزارهم شيء.
* Ai tạo ra việc xấu xa thì y sẽ gánh vác tội lỗi của y và gánh vác thêm tội lỗi cho những ai làm theo và tội lỗi không bị ghi chép thiếu sót bất cứ điều gì.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (12) سورت: العنكبوت
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول