د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (36) سورت: العنكبوت
وَإِلَىٰ مَدۡيَنَ أَخَاهُمۡ شُعَيۡبٗا فَقَالَ يَٰقَوۡمِ ٱعۡبُدُواْ ٱللَّهَ وَٱرۡجُواْ ٱلۡيَوۡمَ ٱلۡأٓخِرَ وَلَا تَعۡثَوۡاْ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُفۡسِدِينَ
Và với dân làng của Madyan, TA đã cử người anh em của họ là Shu'aib đến gặp họ, Y kêu gọi họ: Hỡi dân ta! Hãy thờ phượng Allah duy nhất, hãy đặt hi vọng trong việc thờ phượng của các ngươi hướng về Ngài rồi các người sẽ được Ngài ban cho phần thưởng ở Đời Sau, và chớ phá hại trên trái đất bằng những việc phạm tội cũng như lan truyền nó.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• قوله تعالى:﴿ وَقَد تَّبَيَّنَ..﴾ تدل على معرفة العرب بمساكنهم وأخبارهم.
* Qua câu Kinh: (...وَقَد تَّبَيَّنَ) "Và chắc chắc TA đã trình bày..." là bằng chứng khẳng định dân Ả-rập biết rõ ràng về nhà cửa và thông tin của họ.

• العلائق البشرية لا تنفع إلا مع الإيمان.
* Mối quan hệ của loài người với nhau không có ích lợi trừ phi có đức tin Iman.

• الحرص على أمن الضيوف وسلامتهم من الاعتداء عليهم.
* Luôn đảm bảo cho khách được an toàn và tránh khỏi sự công kích gây hại đến họ.

• منازل المُهْلَكين بالعذاب عبرة للمعتبرين.
* Những khu vực bị tiêu diệu bằng sự trừng phạt là một bài học cho những kẻ biết lưu tâm đến.

• العلم بالحق لا ينفع مع اتباع الهوى وإيثاره على الهدى.
* Sự hiểu biết về chân lý không đạt được lợi ích cho những ai nuông chìu theo dục vọng.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (36) سورت: العنكبوت
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول