Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (2) سورت: لقمان
تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡحَكِيمِ
Những câu Kinh được ban xuống cho Ngươi này đây - hỡi Thiên Sứ - là những câu Kinh của một quyển Kinh nói ra những lời thông suốt.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• طاعة الله تقود إلى الفلاح في الدنيا والآخرة.
* Việc thần phục Allah sẽ hướng dẫn con người đến với thành công ở trần gian và Đời Sau.

• تحريم كل ما يصد عن الصراط المستقيم من قول أو فعل.
* Cấm tất cả mọi thứ ngăn cản đến với tôn giáo ngay chính dù lời nói hay hành động.

• التكبر مانع من اتباع الحق.
* Tính kiêu ngạo là hàng rào ngăn cản đi theo chân lý.

• انفراد الله بالخلق، وتحدي الكفار أن تخلق آلهتهم شيئًا.
* Allah là Đấng Tạo Hóa duy nhất, Ngài thách thức những kẻ vô đức tin mang ra tạo vật mà thần linh họ thờ phượng đã tạo.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (2) سورت: لقمان
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول