د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (15) سورت: السجدة
إِنَّمَا يُؤۡمِنُ بِـَٔايَٰتِنَا ٱلَّذِينَ إِذَا ذُكِّرُواْ بِهَا خَرُّواْۤ سُجَّدٗاۤ وَسَبَّحُواْ بِحَمۡدِ رَبِّهِمۡ وَهُمۡ لَا يَسۡتَكۡبِرُونَ۩
Quả thật, người tin tưởng vào các Lời Phán mà TA đã thiên khải cho Thiên Sứ của TA là những người mà khi họ được người khác dùng các Lời Phán đó khuyên bảo thì họ liền quỳ lạy mà tụng niệm, tạ ơn Allah và họ không hề có bản tính tự cao trong bổn phận thờ phượng Allah, và họ không e ngại phải quỳ lạy dù trong hoàn cảnh nào.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• إيمان الكفار يوم القيامة لا ينفعهم؛ لأنها دار جزاء لا دار عمل.
* Đức tin của những kẻ vô đức tin trong Ngày Tận Thế không có giá trị, bởi đó là nơi đền đáp công lao chứ không phải là nơi hành thiện.

• خطر الغفلة عن لقاء الله يوم القيامة.
* Sự hiểm họa của việc sao lãng về cuộc hội ngộ với Allah trong Ngày Tận Thế.

• مِن هدي المؤمنين قيام الليل.
* Một trong những điều được hướng dẫn của những người có đức tin là họ hành lễ Salah trong đêm.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (15) سورت: السجدة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول