د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (22) سورت: الأحزاب
وَلَمَّا رَءَا ٱلۡمُؤۡمِنُونَ ٱلۡأَحۡزَابَ قَالُواْ هَٰذَا مَا وَعَدَنَا ٱللَّهُ وَرَسُولُهُۥ وَصَدَقَ ٱللَّهُ وَرَسُولُهُۥۚ وَمَا زَادَهُمۡ إِلَّآ إِيمَٰنٗا وَتَسۡلِيمٗا
Và khi đoàn quân có đức tin nhìn thấy liên quân địch tấn công thì họ nói: Đây chính là điều mà Allah và Thiên Sứ của Ngài đã hứa để thử thách, để sàng lọc và để ban chiến thắng đây mà, những gì Allah và Thiên Sứ của Ngài đã hứa đều là sự thật, và việc bị liên quân bao vây chỉ làm gia tăng thêm niềm tin của họ với Allah và tuân phục mệnh lệnh của Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الآجال محددة؛ لا يُقَرِّبُها قتال، ولا يُبْعِدُها هروب منه.
* Tất cả các tuổi đời của con ngươi đều được định sẵn, không thể bị thu ngắn vì đầu quân tham chiến và không thể kéo dài ra vì đào ngũ.

• التثبيط عن الجهاد في سبيل الله شأن المنافقين دائمًا.
* Việc đào ngũ khỏi Jihad vì chính nghĩa của Allah là hạ sách mà bọn Munafiq luôn áp dụng.

• الرسول صلى الله عليه وسلم قدوة المؤمنين في أقواله وأفعاله.
* Thiên Sứ là tấm gương mẫu mực cho những người có đức tin cả lời nói lẫn hành động.

• الثقة بالله والانقياد له من صفات المؤمنين.
* Niềm tin vào Allah và phục tùng Ngài là bản tính của những người có đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (22) سورت: الأحزاب
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول