د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (4) سورت: سبإ
لِّيَجۡزِيَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِۚ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَرِزۡقٞ كَرِيمٞ
Allah xác định lại những gì đã biên chép trên Quyển Sổ Mẹ với mục đích Ngài tưởng thưởng cho những ai có đức tin ở nơi Allah và luôn làm những việc thiện. Họ là những người tiêu biểu đặc trưng bởi những phẩm chất tốt đẹp nhất rồi sẽ được Allah tha thứ mọi tội lỗi cho họ mà không có sự tính toán và sẽ được ban phát bổng lộc vô định lượng. Họ chính là những người của Thiên Đàng vào Ngày Phán Xét.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• سعة علم الله سبحانه المحيط بكل شيء.
* Allah là Đấng Toàn Năng Am Tường tất cả mọi vật.

• فضل أهل العلم.
* Vị trí ưu ái dành cho người có kiến thức Islam.

• إنكار المشركين لبعث الأجساد تَنَكُّر لقدرة الله الذي خلقهم.
* Những người đa thần bác bỏ việc phục sinh cơ thể con người sống lại trong khi Allah đã có năng lực tạo hóa ra họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (4) سورت: سبإ
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول