د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (48) سورت: سبإ
قُلۡ إِنَّ رَبِّي يَقۡذِفُ بِٱلۡحَقِّ عَلَّٰمُ ٱلۡغُيُوبِ
Hãy bảo - hỡi Thiên Sứ -: "Chắc chắn Thượng Đế của Tã lấy chân lý dẹp tan điều giả dối, Ngài thấu rõ hết mọi điều vô hình, không có điều bí ẩn nào nằm trong các tầng trời và sâu trong lòng đất mà Ngài không tận tường và cũng không có việc làm nào của đám bầy tôi của Ngài lại giấu được Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• التقليد الأعمى للآباء صارف عن الهداية.
* Việc mù quáng làm theo truyền thống của tổ tiên là nguyên nhân dẫn đến việc bị trượt khỏi chỉ đạo.

• التفكُّر مع التجرد من الهوى وسيلة للوصول إلى القرار الصحيح، والفكر الصائب.
* Sự suy ngẫm cùng với sự trừu tượng là phương tiện đưa đến quyết định đúng đắn và một suy nghĩ sáng suốt.

• الداعية إلى الله لا ينتظر الأجر من الناس، وإنما ينتظره من رب الناس.
* Người truyền giáo không mong đợi thiên hạ tưởng thưởng bất cứ gì mà chỉ mong từ chính Thượng Đế của nhân loại.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (48) سورت: سبإ
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول