Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (5) سورت: سبا
وَٱلَّذِينَ سَعَوۡ فِيٓ ءَايَٰتِنَا مُعَٰجِزِينَ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عَذَابٞ مِّن رِّجۡزٍ أَلِيمٞ
Còn những kẻ luôn tìm mọi kế sách để phá hoại những gì Allah đã mặc khải qua những câu Kinh. Họ nói về các dấu hiệu đó là ma thuật, họ bảo Thiên Sứ của chúng ta là tên thầy bói, tên phù thủ, nhà thơ. Tất cả những ai có những thuộc tính vừa nêu chắc chắn vào ngày Phán Xử sẽ chịu một hình phạt thật là khủng khiếp của Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• سعة علم الله سبحانه المحيط بكل شيء.
* Allah là Đấng Toàn Năng Am Tường tất cả mọi vật.

• فضل أهل العلم.
* Vị trí ưu ái dành cho người có kiến thức Islam.

• إنكار المشركين لبعث الأجساد تَنَكُّر لقدرة الله الذي خلقهم.
* Những người đa thần bác bỏ việc phục sinh cơ thể con người sống lại trong khi Allah đã có năng lực tạo hóa ra họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (5) سورت: سبا
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول