د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (24) سورت: يس
إِنِّيٓ إِذٗا لَّفِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٍ
"Nếu như tôi đi thờ phượng một thần linh nào khác ngoài Allah thì quả thật tôi sẽ là một người quá là sai lầm một cách rõ rệt vì kẻ mà tôi tôn thờ không xứng đáng để cho tôi thờ phượng mà phải bỏ lỡ đi việc tôn thờ Allah."
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أهمية القصص في الدعوة إلى الله.
* Tầm quan trọng của những câu chuyện - nói về những điều tốt đẹp hay những hình phạt của thế hệ trước... - trong tuyên truyền kêu gọi đến với Allah.

• الطيرة والتشاؤم من أعمال الكفر.
* Việc mê tính và sự bi quan là những hành động vô đức tin.

• النصح لأهل الحق واجب .
* Khuyên bảo những người chân chính là bổn phận bắt buộc

• حب الخير للناس صفة من صفات أهل الإيمان.
* Yêu thương, mong muốn mọi người có được những điều tốt đẹp là một trong những phẩm chất của những người có đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (24) سورت: يس
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول