د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (57) سورت: يس
لَهُمۡ فِيهَا فَٰكِهَةٞ وَلَهُم مَّا يَدَّعُونَ
Trong Thiên Đàng, sẽ có đủ loại hoa quả tươi ngọn cho họ từ nho, sung, lựu và những gì họ yêu cầu. Họ sẽ có mọi thứ hưởng thụ mà họ mong muốn.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• في يوم القيامة يتجلى لأهل الإيمان من رحمة ربهم ما لا يخطر على بالهم.
* Vào ngày Phán Xét, những người có đức tin sẽ thấy được lòng nhân từ của Thượng Đế của họ dành cho họ bao la như thế nào, điều mà họ chưa từng hình dung trong tâm trí của mình.

• أهل الجنة مسرورون بكل ما تهواه النفوس وتلذه العيون ويتمناه المتمنون.
* Cư dân Thiên Đàng sẽ hài lòng và hạnh phúc với những gì làm các linh hồn yêu thích, cặp mắt đầy sung sướng và với những gì họ từng khao khát mơ ước.

• ذو القلب هو الذي يزكو بالقرآن، ويزداد من العلم منه والعمل.
* Người có trái tim thực sự là người được thanh lọc bởi Thiên Kinh Qur'an, và sự thanh lọc được gia tăng bởi sự hiểu biết từ Nó và làm theo Nó.

• أعضاء الإنسان تشهد عليه يوم القيامة.
* Các bộ phận cơ thể của con người sẽ là nhân chứng tố cáo y vào ngày Phán Xét.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (57) سورت: يس
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول