د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (141) سورت: الصافات
فَسَاهَمَ فَكَانَ مِنَ ٱلۡمُدۡحَضِينَ
Tuy nhiên, vì con tàu sắp phải đấm chìm vì chở đầy (người và đồ đạc) nên những người trên tàu đưa ra ý kiến cần ném một số người khỏi con tàu để giữ an nguy cho cả con tàu do lượng người quá tải. Thế là Yunus là một trong những người bị thua cuộc trong cuộc bốc thăm và Y bị ném xuống biển.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• سُنَّة الله التي لا تتبدل ولا تتغير: إنجاء المؤمنين وإهلاك الكافرين.
* Đường lối của Allah sẽ không đổi: Phần thưởng luôn dành cho những người có đức tin còn sự hủy diệt thì luôn dành những kẻ vô đức tin.

• ضرورة العظة والاعتبار بمصير الذين كذبوا الرسل حتى لا يحل بهم ما حل بغيرهم.
* Việc những kẻ vô đức tin đã phủ nhận các vị Thiên Sứ được coi là số phận và sự hiển nhiên của chúng, mục đích là để chúng phải hứng lấy hậu quả dành riêng cho chúng.

• جواز القُرْعة شرعًا لقوله تعالى: ﴿ فَسَاهَمَ فَكَانَ مِنَ اْلْمُدْحَضِينَ ﴾.
* Được phép dùng hình thức bốc thăm bởi lời phán của Allah: {Y đã rút thăm và là người thua cuộc}.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (141) سورت: الصافات
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول