د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (39) سورت: الصافات
وَمَا تُجۡزَوۡنَ إِلَّا مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Và các ngươi - hỡi những kẻ đa thần - sẽ bị sự trừng phạt chỉ bởi những gì mà các ngươi đã làm ở trên trần gian từ việc vô đức tin nơi Allah và phạm tội.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• سبب عذاب الكافرين: العمل المنكر؛ وهو الشرك والمعاصي.
* Lý do mà những kẻ vô đức tin bị trừng phạt: hành động phản nghịch, Shirk và làm điều tội lỗi.

• من نعيم أهل الجنة أنهم نعموا باجتماع بعضهم مع بعض، ومقابلة بعضهم مع بعض، وهذا من كمال السرور.
* Một trong những nhiềm hạnh phúc của cư dân Thiên Đàng là họ cùng nhau hưởng niềm vui, họ ngồi cùng nhau mặt đối mặt khi họ gặp nhau. Và đấy là một niềm vui trọn vẹn.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (39) سورت: الصافات
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول