د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (62) سورت: ص
وَقَالُواْ مَا لَنَا لَا نَرَىٰ رِجَالٗا كُنَّا نَعُدُّهُم مِّنَ ٱلۡأَشۡرَارِ
Và những tên kiêu ngạo bảo: "Chuyện gì xảy ra với chúng tôi vậy? Tại sao, chúng tôi không nhìn thấy ở cùng với chúng tôi trong Hỏa Ngục những người đàn ông mà chúng tôi đã liệt kê họ vào danh sách khi còn ở trần gian rằng chắc chắn họ đáng phải gánh chịu sự trừng phạt?"
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• القياس والاجتهاد مع وجود النص الواضح مسلك باطل.
* Qiyas (so sánh và suy luận) và Ijtihad (nỗ lực nghiên cứu để rút ra điều luật) trong khi đã có văn bản giáo lý rõ ràng là phương pháp sai không được giáo lý công nhận.

• كفر إبليس كفر عناد وتكبر.
* Sự bất tuân của Iblis là do tính ngạo mạn và kiêu căng.

• من أخلصهم الله لعبادته من الخلق لا سبيل للشيطان عليهم.
* Những ai thành tâm thờ phượng một mình Allah duy nhất thì Shaytan sẽ không có đường để cám dỗ hay lôi kéo được họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (62) سورت: ص
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول