د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (55) سورت: الزمر
وَٱتَّبِعُوٓاْ أَحۡسَنَ مَآ أُنزِلَ إِلَيۡكُم مِّن رَّبِّكُم مِّن قَبۡلِ أَن يَأۡتِيَكُمُ ٱلۡعَذَابُ بَغۡتَةٗ وَأَنتُمۡ لَا تَشۡعُرُونَ
Và các ngươi hãy làm theo Thiên Kinh Qur'an, đó là điều tốt nhất mà Thượng Đế của các ngươi đã ban xuống cho Thiên Sứ của Ngài. Vì thế, hãy thực hiện về điều Ngài ra lệnh và tránh xa điều Ngài ngăn cấm, trước khi hình phạt xảy ra bất ngờ cho các ngươi mà các ngươi không hề nhận thấy. Do đó, các ngươi phải chuẩn bị sám hối với Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• النعمة على الكافر استدراج.
* Ân huệ dành cho người vô đức tin là để lôi cuốn phạm tội nghiêm trọng hơn.

• سعة رحمة الله بخلقه.
* Lòng khoan dung bao la của Allah dành cho vạn vật tạo hóa của Ngài.

• الندم النافع هو ما كان في الدنيا، وتبعته توبة نصوح.
* Sự hối hận hữu ích là ở trên thế gian này và tiếp theo là sự thành tâm sám hối.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (55) سورت: الزمر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول