د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (85) سورت: النساء
مَّن يَشۡفَعۡ شَفَٰعَةً حَسَنَةٗ يَكُن لَّهُۥ نَصِيبٞ مِّنۡهَاۖ وَمَن يَشۡفَعۡ شَفَٰعَةٗ سَيِّئَةٗ يَكُن لَّهُۥ كِفۡلٞ مِّنۡهَاۗ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ مُّقِيتٗا
Ai đem đến điều tốt đẹp cho người khác thì y sẽ được phần ân phước còn ai đem đến điều xấu cho người khác thì y sẽ có một phần tội và Allah luôn trông coi và quan sát những hành vi của con người và Ngài sẽ ban thưởng thích đáng cho mỗi việc làm của họ. Bởi thế, ai trong các ngươi là nguyên nhân thúc đẩy người khác làm việc tốt thì y sẽ có được một phần thưởng trong việc tốt đó còn ai là nguyên nhân thúc đẩy người khác làm việc xấu thì y cũng sẽ bị một phần tội trong đó.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• تدبر القرآن الكريم يورث اليقين بأنه تنزيل من الله؛ لسلامته من الاضطراب، ويظهر عظيم ما تضمنه من الأحكام.
Nghiền ngẫm Qur'an sẽ mang lại niềm tin kiên định rằng Qur'an đích thực được mặc khải xuống từ nơi Allah, sẽ thấy được Qur'an không hề bị pha lẫn bởi những điều ngụy tạo và sẽ phơi bay những điều khoản thiêng liêng và tuyệt diệu trong đó.

• لا يجوز نشر الأخبار التي تنشأ عنها زعزعة أمن المؤمنين، أو دبُّ الرعب بين صفوفهم.
Không được phép loan những tin tức dẫn đến việc phá hoại an ninh của các tín hữu và gây ra sự hoang mang cho họ.

• التحدث بقضايا المسلمين والشؤون العامة المتصلة بهم يجب أن يصدر من أهل العلم وأولي الأمر منهم.
Việc phát biểu và tuyên bố về các vấn đề của những người Muslim cũng như các vấn đề mang tính cộng đồng liên quan đến họ phải nên do các học giả và những nhà lãnh đạo của họ đưa ra.

• مشروعية الشفاعة الحسنة التي لا إثم فيها ولا اعتداء على حقوق الناس، وتحريم كل شفاعة فيها إثم أو اعتداء.
Giáo lý Islam cho phép can thiệp mang tính tốt đẹp, sự can thiệp mà nó không chứa đựng tội lỗi hay sự xâm phạm đến quyền con người; giáo lý nghiêm cấm tất cả mọi sự can thiệp chứa đựng tội lỗi và sự xâm phạm đến quyền con người.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (85) سورت: النساء
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول