د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (19) سورت: فصلت
وَيَوۡمَ يُحۡشَرُ أَعۡدَآءُ ٱللَّهِ إِلَى ٱلنَّارِ فَهُمۡ يُوزَعُونَ
Và vào Ngày Allah sẽ tụ tập hết kẻ thù của Ngài rồi dẫn vào Hỏa Ngục, các cảnh vệ của Hỏa Ngục canh giữ họ từ người đầu tiên đến người cuối cùng rồi họ sẽ không bao giờ chốn thoát khỏi Hỏa Ngục.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الإعراض عن الحق سبب المهالك في الدنيا والآخرة.
* Quay lưng với chân lý là nguyên nhân lâm vào cảnh nguy hiểm ở trên đời này và kể cả ở Đời Sau

• التكبر والاغترار بالقوة مانعان من الإذعان للحق.
* Sự ngạo mạn và phô trương về quyền lực là hai nguyên nhân ngăn cản y khuất phục trước chân lý

• الكفار يُجْمَع لهم بين عذاب الدنيا وعذاب الآخرة.
* Những kẻ vô đức tin sẽ nhận lấy hậu quả giữa sự trừng phạt ở trần gian và sự trừng phạt ở Đời Sau

• شهادة الجوارح يوم القيامة على أصحابها.
* Các bộ phận thân thể con người sẽ làm chứng tố cáo chính y vào Ngày Phục Sinh

 
د معناګانو ژباړه آیت: (19) سورت: فصلت
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول