د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (6) سورت: فصلت
قُلۡ إِنَّمَآ أَنَا۠ بَشَرٞ مِّثۡلُكُمۡ يُوحَىٰٓ إِلَيَّ أَنَّمَآ إِلَٰهُكُمۡ إِلَٰهٞ وَٰحِدٞ فَٱسۡتَقِيمُوٓاْ إِلَيۡهِ وَٱسۡتَغۡفِرُوهُۗ وَوَيۡلٞ لِّلۡمُشۡرِكِينَ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với những kẻ ngoan cố: Chắc chắn Ta cũng chỉ là một người phàm tục giống như các ngươi, có điều Ta được Allah mặc khải cho biết là các ngươi chỉ có một Thượng Đế đích thực mà thôi, Ngài là Allah. Do đó, các ngươi hãy theo con đường ngay chính để đến với Ngài cũng như hãy cầu xin Ngài tha thứ cho những lỗi lầm của các ngươi, và rồi sự trừng phạt sẽ giáng lên những kẻ đa thần đã tôn thờ ngoài Allah hoặc đã tổ hợp bất cứ ai khác cùng với Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• تعطيل الكافرين لوسائل الهداية عندهم يعني بقاءهم على الكفر.
* Những kẻ bất tuân luôn tìm cách vô hiệu hóa phương tiện của sự chỉ đạo đến với họ có nghĩa là họ vẫn ở trong tình trạng vô đức tin

• بيان منزلة الزكاة، وأنها ركن من أركان الإسلام.
* Trình bày vị trí của Zakat và nó là một trong những nền tảng bắt buộc của Islam

• استسلام الكون لله وانقياده لأمره سبحانه بكل ما فيه.
* Tất cả vũ trụ và muôn loài đều khuất phục trước Allah cũng như phục tùng mệnh lệnh của Ngài

 
د معناګانو ژباړه آیت: (6) سورت: فصلت
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول