د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (47) سورت: الشورى
ٱسۡتَجِيبُواْ لِرَبِّكُم مِّن قَبۡلِ أَن يَأۡتِيَ يَوۡمٞ لَّا مَرَدَّ لَهُۥ مِنَ ٱللَّهِۚ مَا لَكُم مِّن مَّلۡجَإٖ يَوۡمَئِذٖ وَمَا لَكُم مِّن نَّكِيرٖ
Các ngươi - hỡi nhân loại - hãy mau mau đáp lại lời gọi của Thượng Đế của các ngươi bằng việc tuân theo những mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những điều Ngài ngăn cấm, trước khi xảy ra Ngày Phục Sinh mà không ai có thể ngăn cản, các ngươi không còn nơi nào để trú ẩn cũng như các ngươi không có lý do nào để chạy tội mà các ngươi đã phạm ở trên trần gian
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• وجوب المسارعة إلى امتثال أوامر الله واجتناب نواهيه.
* Bắt buộc phải nhanh chóng tuân theo mọi mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm.

• مهمة الرسول البلاغ، والنتائج بيد الله.
* Sứ mạng quan trọng của Thiên Sứ là truyền đạt, còn kết quả là do bàn tay Allah định đoạt.

• هبة الذكور أو الإناث أو جمعهما معًا هو على مقتضى علم الله بما يصلح لعباده، ليس فيها مزية للذكور دون الإناث.
* Việc ban cho có con trai hay con gái hay có cả hai điều đó nằm trên cơ sở kiến thức của Allah bằng những gì Ngài ban cho bầy tôi của Ngài, không phải có được con trai là tốt đẹp có ưu thế hoặc có ích còn có con gái thì không.

• يوحي الله تعالى إلى أنبيائه بطرق شتى؛ لِحِكَمٍ يعلمها سبحانه.
* Allah mặc khải cho các Sứ Giả của Ngài bằng nhiều cách, với sự sáng suốt của Ngài, Ngài biết rõ nên mặc khải theo phương thức nào.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (47) سورت: الشورى
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول