د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (48) سورت: الزخرف
وَمَا نُرِيهِم مِّنۡ ءَايَةٍ إِلَّا هِيَ أَكۡبَرُ مِنۡ أُخۡتِهَاۖ وَأَخَذۡنَٰهُم بِٱلۡعَذَابِ لَعَلَّهُمۡ يَرۡجِعُونَ
Và TA cho Fir-'awn và đám đầu sỏ thuộc cộng đồng của Musa lần lượt thấy được những bằng chứng mà TA đã ban cho Musa, mỗi cái tiếp theo được mang đến điều uy nghi vĩ đại hơn cái trước đó. Và TA đã bắt phạt họ ở đời này với hy vọng họ biết quay trở lại với Ngài mà từ bỏ việc vô đức tin, thế nhưng không có hiệu quả gì đối với họ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• نَكْث العهود من صفات الكفار.
* Phá vỡ các giao ước là một trong những bản chất của những kẻ vô đức tin.

• الفاسق خفيف العقل يستخفّه من أراد استخفافه.
* Kẻ hư đốn thiếu suy nghĩ bị đánh giá thấp bởi người mà hắn muốn đánh giá thấp.

• غضب الله يوجب الخسران.
* Cơn thịnh nộ của Allah khiến phải thất bại

• أهل الضلال يسعون إلى تحريف دلالات النص القرآني حسب أهوائهم.
* Nhóm người lạc lối tìm cách bóp méo các ý nghĩa của văn bản Thiên Kinh Qur'an theo ý muốn của họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (48) سورت: الزخرف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول