د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (31) سورت: الدخان
مِن فِرۡعَوۡنَۚ إِنَّهُۥ كَانَ عَالِيٗا مِّنَ ٱلۡمُسۡرِفِينَ
TA đã giải cứu họ khỏi sự hành hạ của Fir-'awn, quả thật hắn là một kẻ tự cao ngạo mạn trước mệnh lệnh của Allah và tôn giáo của Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• وجوب لجوء المؤمن إلى ربه أن يحفظه من كيد عدوّه.
* Bắt buộc người có đức tin phải dựa dẫm vào Thượng Đế của y để được Ngài bảo vệ khỏi âm mưu của kẻ thù.

• مشروعية الدعاء على الكفار عندما لا يستجيبون للدعوة، وعندما يحاربون أهلها.
* Được phép cầu xin tiêu diệt những người không có đức tin khi họ không đáp lại lời kêu gọi, và trong chiến tranh.

• الكون لا يحزن لموت الكافر لهوانه على الله.
* Vũ trụ không đau buồn cho cái chết của kẻ phủ nhận đức tin vì nó hổ thẹn với Allah.

• خلق السماوات والأرض لحكمة بالغة يجهلها الملحدون.
* Những người vô thần không nhận thức được ý nghĩa vĩ đại qua việc tạo hóa các tầng trời và đất.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (31) سورت: الدخان
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول