Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (47) سورت: طور
وَإِنَّ لِلَّذِينَ ظَلَمُواْ عَذَابٗا دُونَ ذَٰلِكَ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Và đám người bất công với chính bản thân mình qua việc tổ hợp (thần linh cùng với Allah) và những điều trái lệnh thì sẽ gánh chịu một sự trừng phạt trước Ngày Tận Thế. Đó là ngay trên thế gian, họ sẽ bị giết chóc và tù đày, trong cõi mộ sẽ bị trừng phạt. Tuy nhiên, đa số bọn họ không biết được điều đó nên họ cứ dửng dưng trong sự vô đức tin.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الطغيان سبب من أسباب الضلال.
* Bản tính ngông cuồng là một trong những nguyên nhân bị lầm lạc.

• أهمية الجدال العقلي في إثبات حقائق الدين.
* Tầm quan trọng của việc tranh luận để khẳng định sự thật của tôn giáo.

• ثبوت عذاب البَرْزَخ.
* Khẳng định sự trừng phạt ở thế giới cõi mộ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (47) سورت: طور
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول