Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: قمر   آیت:
وَمَآ أَمۡرُنَآ إِلَّا وَٰحِدَةٞ كَلَمۡحِۭ بِٱلۡبَصَرِ
Và khi TA muốn bất cứ gì thì chỉ cần TA phán một từ duy nhất, đó là: "Kun" (hãy thành) thì lập tức nó sẽ thành lập tức, nhanh như một cái chớp mắt.
عربي تفسیرونه:
وَلَقَدۡ أَهۡلَكۡنَآ أَشۡيَاعَكُمۡ فَهَلۡ مِن مُّدَّكِرٖ
Và trước đây TA đã tiêu diệt những thế hệ vô đức tin như các ngươi, vậy có ai biết lấy đó làm bài học mà tránh đi hành động vô đức tin không?
عربي تفسیرونه:
وَكُلُّ شَيۡءٖ فَعَلُوهُ فِي ٱلزُّبُرِ
Và tất cả những gì con người làm đều được ghi chép lại chi tiết, không thiếu sót bất cứ điều gì.
عربي تفسیرونه:
وَكُلُّ صَغِيرٖ وَكَبِيرٖ مُّسۡتَطَرٌ
Và tất cả mọi việc nhỏ như lời nói hay hành động, cũng như việc lớn đều được ghi chép vào sổ lưu trữ và trong Quyển Sổ mẹ, rồi dựa vào đó Allah sẽ thưởng phạt.
عربي تفسیرونه:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي جَنَّٰتٖ وَنَهَرٖ
Quả thật, những người kính sợ Thượng Đế của họ qua việc phục tùng mọi mệnh lệnh của Ngài sẽ được ở trong các Ngôi Vườn Thiên Đàng với những dòng sông chảy, họ sẽ hưởng thụ trong đó.
عربي تفسیرونه:
فِي مَقۡعَدِ صِدۡقٍ عِندَ مَلِيكٖ مُّقۡتَدِرِۭ
Tại nơi toàn những lời chân thật, không có lời nói nhảm nhí và tội lỗi, được ở cùng Đấng Chúa Tể Toàn Năng nắm mọi vương quyền, Quyền Năng của Ngài vượt lên trên tất cả, không ai bị tra hỏi về sự hưởng thụ trường tồn trong đó.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• كتابة الأعمال صغيرها وكبيرها في صحائف الأعمال.
* Tất cả việc làm dù lớn hay nhỏ đều được ghi chép vào sổ lưu trữ.

• ابتداء الرحمن بذكر نعمه بالقرآن دلالة على شرف القرآن وعظم منته على الخلق به.
* Việc Đấng Arrahman bắt đầu bằng ân huệ qua việc dạy Qur'an là bằng chứng rằng Qur'an cao quý và giá trị hơn so với tất cả vạn vật.

• مكانة العدل في الإسلام.
* Tầm quan trọng của công bằng trong Islam.

• نعم الله تقتضي منا العرفان بها وشكرها، لا التكذيب بها وكفرها.
*Các ân huệ mà Allah ban cho chúng ta cần phải được công nhận và tạ ơn, chứ không phải vong ân và vô đức tin.

 
د معناګانو ژباړه سورت: قمر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول