د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (21) سورت: القمر
فَكَيۡفَ كَانَ عَذَابِي وَنُذُرِ
Các ngươi - hỡi dân Makkah - hãy suy ngẫm xem sự trừng phạt của TA đã ra sao đối với kẻ phủ nhận? Và lời răn đe về việc hủy diệt họ đã như thế nào?
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• مشروعية الدعاء على الكافر المصرّ على كفره.
* Được phép cầu xin Allah tiêu diệt người vô đức tin khi họ vẫn ngoan cố trong tình trạng vô đức tin.

• إهلاك المكذبين وإنجاء المؤمنين سُنَّة إلهية.
* Tiêu diệt nhóm bất công và giải cứu những người tin tưởng là qui luật của Thượng Đế.

• تيسير القرآن للحفظ وللتذكر والاتعاظ.
* Qur'an dễ dàng cho việc thuộc lòng, nhắc nhở và khuyên răn.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (21) سورت: القمر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول