د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (6) سورت: المجادلة
يَوۡمَ يَبۡعَثُهُمُ ٱللَّهُ جَمِيعٗا فَيُنَبِّئُهُم بِمَا عَمِلُوٓاْۚ أَحۡصَىٰهُ ٱللَّهُ وَنَسُوهُۚ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
Vào Ngày Phục Sinh, Allah sẽ làm sống lại tất cả những người đã chết, từ thuở ban đầu cho đến thời khắc cuối cùng của thế gian, tại một nơi duy nhất. Tại đây, Ngài sẽ cho họ biết tất cả những điều tốt xấu mà họ đã làm trước kia trên thế gian. Bởi lẽ, Allah đã cho ghi chép tất cả mọi hành vi của con người trong bản văn lưu trữ không sót bất cứ điều gì, nhưng có lẽ con người đã quên mất những gì họ đã làm, và Allah sẽ làm chứng cho mọi thứ, không có điều gì có thể che giấu được Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• لُطْف الله بالمستضعفين من عباده من حيث إجابة دعائهم ونصرتهم.
* Allah ưu ái với người yếu thế trong đám nô lệ của Ngài khi Ngài đáp lại lời khẩn cầu của họ và phù hộ họ chiến thắng.

• من رحمة الله بعباده تنوع كفارة الظهار حسب الاستطاعة ليخرج العبد من الحرج.
* Trong những cách thương xót mà Allah dành cho đám nô lệ của Ngài là Ngài đặt ra nhiều cách chuộc tội đối với tội Zhihar giúp họ dễ dàng chuộc tội theo khả năng của mình.

• في ختم آيات الظهار بذكر الكافرين؛ إشارة إلى أنه من أعمالهم، ثم ناسب أن يورد بعض أحوال الكافرين.
Trong các câu Kinh cuối cùng nói về Zihaar có đề cập đến những người vô đức tin, điều đó chỉ ra rằng đó là hành động của họ, sau đó, điều thích là đề cập đến một số tình trạng của những kẻ vô đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (6) سورت: المجادلة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول