د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (27) سورت: الأنعام
وَلَوۡ تَرَىٰٓ إِذۡ وُقِفُواْ عَلَى ٱلنَّارِ فَقَالُواْ يَٰلَيۡتَنَا نُرَدُّ وَلَا نُكَذِّبَ بِـَٔايَٰتِ رَبِّنَا وَنَكُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, nếu Ngươi có thể nhìn thấy lúc chúng được phơi bày cho thấy Hỏa Ngục vào Ngày Phán Xét thì chúng sẽ than trong sự hối tiếc muộn màng: Ôi, ước gì chúng tôi được cho trở lại trần gian một lần nữa thì chúng tôi sẽ không phủ nhận các lời mặc khải của Allah và chúng tôi sẽ là những người có đức tin nơi Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• بيان الحكمة في إرسال النبي عليه الصلاة والسلام بالقرآن، من أجل البلاغ والبيان، وأعظم ذلك الدعوة لتوحيد الله.
Trình bày cho biết về sự thông thái và anh minh của Allah trong việc cử Thiên Sứ Muhammmad mang Qur'an đi tuyên truyền và giảng giải, trong đó, vĩ đại nhất là sự kêu gọi đến sự độc tôn Allah.

• نفي الشريك عن الله تعالى، ودحض افتراءات المشركين في هذا الخصوص.
Phủ nhận sự tổ hợp các đối tác ngang vai cùng với Allah và bác bỏ những bịa đặt của những kẻ thờ đa thần theo cách này.

• بيان معرفة اليهود والنصارى للنبي عليه الصلاة والسلام، برغم جحودهم وكفرهم.
Nêu rõ việc những người Do Thái và những người Thiên Chúa biết rất rõ rằng Thiên Sứ Muhammad là vị Thiên Sứ đích thực, tuy nhiên, họ cứ phản đối và phủ nhận.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (27) سورت: الأنعام
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول