د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (3) سورت: الطلاق
وَيَرۡزُقۡهُ مِنۡ حَيۡثُ لَا يَحۡتَسِبُۚ وَمَن يَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِ فَهُوَ حَسۡبُهُۥٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ بَٰلِغُ أَمۡرِهِۦۚ قَدۡ جَعَلَ ٱللَّهُ لِكُلِّ شَيۡءٖ قَدۡرٗا
Và sẽ tạo điều kiện thuận lợi để y tìm thấy thiên lộc của Ngài một cách dễ dàng mà y không ngờ tới được; và người nào dựa dẫm vào Allah thì một mình Ngài đã đủ bảo hộ cho y trong mọi vụ việc trong mọi hoàn cảnh. Quả thật, Allah sẽ thực hiện mục đích của Ngài, Ngài không bỏ lỡ bất cứ điều gì cũng không có điều gì khó khăn với Ngài và Ngài là Đấng đã định mức lượng cho mọi vật và mọi sự việc dù dễ dàng hay khó khăn và một trong hai điều này không ở mãi với con người.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• خطاب النبي صلى الله عليه وسلم خطاب لأمته ما لم تثبت له الخصوصية.
* Khi truyền lệnh cho Nabi cũng là truyền lệnh cho toàn thể tín đồ của cộng đồng của Người trừ phi có mệnh lệnh riêng.

• وجوب السكنى والنفقة للمطلقة الرجعية.
* Bắt buộc phải nuôi ăn và nuôi ở đối với những người vợ vẫn còn cơ hội trở lại sống chung với chồng sau khi bị chồng li thân một hoặc hai lần.

• النَّدْب إلى الإشهاد حسمًا لمادة الخلاف.
* Khuyến khích làm chứng cho những vấn đề dễ gây tranh cãi.

• كثرة فوائد التقوى وعظمها.
* Lòng Taqwa (kính sợ Allah) mang lại rất nhiều thành quả mỹ mãn.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (3) سورت: الطلاق
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول