Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (17) سورت: ملک
أَمۡ أَمِنتُم مَّن فِي ٱلسَّمَآءِ أَن يُرۡسِلَ عَلَيۡكُمۡ حَاصِبٗاۖ فَسَتَعۡلَمُونَ كَيۡفَ نَذِيرِ
Hay chẳng lẽ các ngươi cảm thấy an toàn trước Allah, Đấng ở trên trời khi Ngài gửi cơn lốc xoáy mang theo đá từ trên trời xuống giống như Ngài đã gửi nó xuống trừng phạt cộng đồng của Lut ư?! Rồi đây các ngươi sẽ biết khi các ngươi tận mắt chứng kiến sự trừng phạt của TA được cảnh báo cho các ngươi, nhưng các ngươi chắc chắn không bao giờ có thể quay đầu sau khi đã tận mắt chứng kiến sự trừng phạt.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• اطلاع الله على ما تخفيه صدور عباده.
Tất cả mọi thứ được che giấu trong lòng của các bề tôi đều được Allah thông toàn và biết rõ.

• الكفر والمعاصي من أسباب حصول عذاب الله في الدنيا والآخرة.
Sự vô đức tin và trái lệnh Allah là một trong những nguyên nhân bị Allah trừng phạt trên cõi trần và ở cõi Đời Sau.

• الكفر بالله ظلمة وحيرة، والإيمان به نور وهداية.
Sự vô đức tin nơi Allah là bóng tối và lầm lạc còn đức tin nơi Ngài là ánh sáng và sự hướng dẫn.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (17) سورت: ملک
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول