Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: قلم   آیت:

Al-Qalam

د سورت د مقصدونو څخه:
شهادة الله للنبي بحسن الخُلق، والدفاع عنه وتثبيته.
Lời chứng nhận của Allah cho Nabi về đức tính tốt đẹp, sự bảo vệ và củng cố Người

نٓۚ وَٱلۡقَلَمِ وَمَا يَسۡطُرُونَ
Nun (Một trong các chữ cái tiếng Ả Rập, ý nghĩa của nó đã được giảng giải ở phần mở đầu của chương Al-Baqarah). Allah thề bởi cây viết và thề bởi những gì mà nhân loại ghi chép với những cây viết của họ.
عربي تفسیرونه:
مَآ أَنتَ بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ بِمَجۡنُونٖ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi chắc chắn không phải là một kẻ điên qua những hồng ân mà Allah ban cho Ngươi từ Sứ Mạng Nabi. Ngươi không phải là một người điên mà những kẻ thờ đa thần đã gán cho Ngươi.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّ لَكَ لَأَجۡرًا غَيۡرَ مَمۡنُونٖ
Quả thật, Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - chắc chắn sẽ được ban thưởng một phần thưởng không bao giờ hết bởi những gì mà Ngươi đã chịu đựng trong sứ mạng rao truyền Bức Thông Điệp của Allah cho nhân loại.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّكَ لَعَلَىٰ خُلُقٍ عَظِيمٖ
Quả thật, Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - được phú cho những phẩm chất đạo đức vĩ đại mà Qur'an mang đến. Bởi vậy, Ngươi là một người mang những phẩm chất đạo đức tốt đẹp và hoàn hảo nhất.
عربي تفسیرونه:
فَسَتُبۡصِرُ وَيُبۡصِرُونَ
Rồi đây, Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - sẽ sớm thấy và những kẻ phủ nhận này cũng sẽ sớm thấy.
عربي تفسیرونه:
بِأَييِّكُمُ ٱلۡمَفۡتُونُ
Khi chân lý được phơi bày thì sẽ rõ ai trong các ngươi mới là kẻ mắc chứng điên khùng.
عربي تفسیرونه:
إِنَّ رَبَّكَ هُوَ أَعۡلَمُ بِمَن ضَلَّ عَن سَبِيلِهِۦ وَهُوَ أَعۡلَمُ بِٱلۡمُهۡتَدِينَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, quả thật Thượng Đế của Ngươi biết rất rõ ai là kẻ lạc khỏi con đường Chính Đạo của Ngài và Ngài hoàn toàn biết rõ ai là người được hướng dẫn đúng với con đường đó. Bởi thế, Ngài biết rõ chính họ - những kẻ thờ đa thần - là những kẻ lạc khỏi con đường Chính Đạo còn Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - là người được hướng dẫn đến với con đường Chính Đạo.
عربي تفسیرونه:
فَلَا تُطِعِ ٱلۡمُكَذِّبِينَ
Thế nên, Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - chớ đi theo những kẻ phủ nhận những gì Ngươi mang đến.
عربي تفسیرونه:
وَدُّواْ لَوۡ تُدۡهِنُ فَيُدۡهِنُونَ
Chúng - những kẻ thờ đa thần - mong muốn rằng nếu Ngươi nhân nhượng để đạt đến một sự thỏa thuận về tôn giáo thì họ cũng sẽ nhân nhượng với Ngươi.
عربي تفسیرونه:
وَلَا تُطِعۡ كُلَّ حَلَّافٖ مَّهِينٍ
Và Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - chớ nghe lời của từng tên thề thốt giả dối và đáng khinh.
عربي تفسیرونه:
هَمَّازٖ مَّشَّآءِۭ بِنَمِيمٖ
Kẻ luôn nói xấu sau lưng người khác và chuyên tới lui mách lẻo giữa mọi người để gây sự xung đột.
عربي تفسیرونه:
مَّنَّاعٖ لِّلۡخَيۡرِ مُعۡتَدٍ أَثِيمٍ
Kẻ chuyên ngăn cản điều thiện tốt, xâm phạm đến tài sản, danh dự và tính mạng của thiên hạ, và làm nhiều tội lỗi.
عربي تفسیرونه:
عُتُلِّۭ بَعۡدَ ذَٰلِكَ زَنِيمٍ
Kẻ xấu xa quá mức và còn hạ lưu thấp kém.
عربي تفسیرونه:
أَن كَانَ ذَا مَالٖ وَبَنِينَ
Vì y giàu có và nhiều con cái nên y mới tự cao tự đại cự tuyệt đức tin nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài.
عربي تفسیرونه:
إِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِ ءَايَٰتُنَا قَالَ أَسَٰطِيرُ ٱلۡأَوَّلِينَ
Khi mà những Lời Phán của TA (Allah) được đọc lên thì y nói rằng đây chỉ là những câu chuyện cổ tích của người xưa.
عربي تفسیرونه:
سَنَسِمُهُۥ عَلَى ٱلۡخُرۡطُومِ
TA (Allah) sẽ đóng con dấu lên cái mõm của y (bao gồm mũi, miệng và cằm).
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• اتصاف الرسول صلى الله عليه وسلم بأخلاق القرآن.
* Khẳng định Thiên Sứ Muhammad mang phẩm chất đạo đức của Qur'an.

• صفات الكفار صفات ذميمة يجب على المؤمن الابتعاد عنها، وعن طاعة أهلها.
* Các thuộc tính của những người vô đức tin là những thuộc tính thấp hèn mà người có đức tin phải tránh xa, và không nghe theo họ.

• من أكثر الحلف هان على الرحمن، ونزلت مرتبته عند الناس.
* Ai hay thề thốt mang tính xem thường Allah thì người đó sẽ trở nên thấp hèn đối với mọi người.

 
د معناګانو ژباړه سورت: قلم
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول