Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: حاقه   آیت:
وَلَا طَعَامٌ إِلَّا مِنۡ غِسۡلِينٖ
Sẽ không có bất cứ loại thức ăn nào ngoại trừ máu và mủ của vết thương từ các cơ thể của cư dân Hỏa Ngục.
عربي تفسیرونه:
لَّا يَأۡكُلُهُۥٓ إِلَّا ٱلۡخَٰطِـُٔونَ
Thức ăn (chất máu và mủ từ các vết thương của cơ thể các cư dân Hỏa Ngục) đó là thức ăn chỉ dành cho những kẻ tội lỗi và bất tuân.
عربي تفسیرونه:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِمَا تُبۡصِرُونَ
TA (Allah) thề bởi những gì các ngươi (con người) nhìn thấy (bằng mắt thường của các ngươi).
عربي تفسیرونه:
وَمَا لَا تُبۡصِرُونَ
Và TA (Allah) thề bởi những gì các ngươi (con người) không nhìn thấy (bằng mắt thường của các ngươi).
عربي تفسیرونه:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلُ رَسُولٖ كَرِيمٖ
Quả thật, Qur'an là lời phán của Allah được vị Thiên Sứ vinh dự đọc cho nhân loại.
عربي تفسیرونه:
وَمَا هُوَ بِقَوۡلِ شَاعِرٖۚ قَلِيلٗا مَّا تُؤۡمِنُونَ
Qur'an không phải là lời lẽ của một nhà thơ, bởi Nó không theo một lề lối và quy củ nào của thơ ca, mà các ngươi lại không mấy tin.
عربي تفسیرونه:
وَلَا بِقَوۡلِ كَاهِنٖۚ قَلِيلٗا مَّا تَذَكَّرُونَ
Và Qur'an cũng không phải là lời lẽ của tên bói toán (thường dối gạt và lừa phỉnh) mà các ngươi không mấy lưu tâm.
عربي تفسیرونه:
تَنزِيلٞ مِّن رَّبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
(Qur'an không phải là lời của một nhà thơ cũng không phải là lời của một tên thầy bói) mà Nó là lời phán được mặc khải xuống từ Thượng Đế của vạn vật.
عربي تفسیرونه:
وَلَوۡ تَقَوَّلَ عَلَيۡنَا بَعۡضَ ٱلۡأَقَاوِيلِ
Nếu Muhammad dám bịa đặt ra một số lời lẽ nào đó mà TA (Allah) không mặc khải xuống.
عربي تفسیرونه:
لَأَخَذۡنَا مِنۡهُ بِٱلۡيَمِينِ
(Nếu Muhammad làm thế) thì chắc chắn TA (Allah) sẽ túm bắt lấy Y bằng một cú bắt thật mạnh bằng sức mạnh và quyền năng của TA.
عربي تفسیرونه:
ثُمَّ لَقَطَعۡنَا مِنۡهُ ٱلۡوَتِينَ
Rồi sau đó TA cắt động mạch chủ của trái tim Y.
عربي تفسیرونه:
فَمَا مِنكُم مِّنۡ أَحَدٍ عَنۡهُ حَٰجِزِينَ
Nhưng không một ai trong các ngươi có khả năng bảo vệ Y (Muhammad) khỏi sự trừng phạt của TA (Allah) (nếu Y làm như thế). Do đó, Y sẽ không bịa đặt bất cứ một lời nào trong lời phán của TA vì các ngươi.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّهُۥ لَتَذۡكِرَةٞ لِّلۡمُتَّقِينَ
Và quả thật Qur'an là lời khuyên răn dành cho những người biết kính sợ Allah qua việc tuân thủ theo mệnh lệnh của Ngài cũng như tránh xa những gì Ngài cấm.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّا لَنَعۡلَمُ أَنَّ مِنكُم مُّكَذِّبِينَ
Và TA biết chắc chắn trong các ngươi có những người phủ nhận Kinh Qur'an này.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّهُۥ لَحَسۡرَةٌ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ
Và quả thật việc phủ nhận Qur'an sẽ là điều hối tiếc lớn lao đối với những kẻ vô đức vào Ngày Phục Sinh.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّهُۥ لَحَقُّ ٱلۡيَقِينِ
Và quả thật Qur'an là Chân Lý tuyệt đối và kiên định đến từ nơi Allah, không có gì phải ngờ vực cả.
عربي تفسیرونه:
فَسَبِّحۡ بِٱسۡمِ رَبِّكَ ٱلۡعَظِيمِ
Bởi thế, hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy luôn tán dương và nhớ Thượng Đế của Ngươi, Đấng Vĩ Đại và Tối Cao.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• تنزيه القرآن عن الشعر والكهانة.
* Khẳng định Qur'an không phải là thơ ca cũng không phải là lời bói toán.

• خطر التَّقَوُّل على الله والافتراء عليه سبحانه.
* Sự nguy hiểm cho việc bịa đặt lời phán của Allah cũng như nói dối rồi đổ thừa cho Ngài.

• الصبر الجميل الذي يحتسب فيه الأجر من الله ولا يُشكى لغيره.
* Sự kiên nhẫn tốt đẹp xứng đáng nhận được ân phước từ nơi Allah là sự kiên nhẫn không than phiến với một ai.

 
د معناګانو ژباړه سورت: حاقه
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

د مرکز تفسیر للدراسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول