د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (56) سورت: الأعراف
وَلَا تُفۡسِدُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ بَعۡدَ إِصۡلَٰحِهَا وَٱدۡعُوهُ خَوۡفٗا وَطَمَعًاۚ إِنَّ رَحۡمَتَ ٱللَّهِ قَرِيبٞ مِّنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Và các ngươi chớ phá hoại trái đất bằng những việc làm đầy tội lỗi sau khi đã được Allah hoàn tất nó bằng cách gửi các vị Thiên Sứ đến hướng dẫn mọi thứ phục tùng Ngài duy nhất, hãy cầu nguyện Allah duy nhất bằng cả tấm lòng, rùng mình khiếp sợ về hình phạt của Ngài cùng với sự đầy hy vọng về ân phước của Ngài. Quả thật, hồng ân của Allah luôn tiếp cận với những người sùng đạo, các ngươi hãy là họ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• القرآن الكريم كتاب هداية فيه تفصيل ما تحتاج إليه البشرية، رحمة من الله وهداية لمن أقبل عليه بقلب صادق.
* Qur'an là Kinh Sách hướng dẫn, trong Nó tất cả mọi thứ cần thiết cho cuộc sống con người, là hồng ân dành cho những ai thật lòng hướng đến Allah.

• خلق الله السماوات والأرض في ستة أيام لحكمة أرادها سبحانه، ولو شاء لقال لها: كوني فكانت.
Allah đã tạo dựng các tầng trời và trái đất trong sáu ngày là vì giá trị và ý nghĩa mà Ngài muốn, còn bằng không, nếu muốn, Ngài chỉ cần phán: "Hãy thành!" thì nó sẽ thành.

• يتعين على المؤمنين دعاء الله تعالى بكل خشوع وتضرع حتى يستجيب لهم بفضله.
* Bài học cho người có đức tin là luôn tập trung, biết hạ mình và nài nĩ Allah lúc cầu xin hi vọng sẽ được Ngài chấp nhận.

• الفساد في الأرض بكل صوره وأشكاله منهيٌّ عنه.
* Sự phá hoại trên trái đất bất cứ mọi hình thức hay hình dạng đều bị nghiêm cấm.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (56) سورت: الأعراف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول