د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (58) سورت: الأعراف
وَٱلۡبَلَدُ ٱلطَّيِّبُ يَخۡرُجُ نَبَاتُهُۥ بِإِذۡنِ رَبِّهِۦۖ وَٱلَّذِي خَبُثَ لَا يَخۡرُجُ إِلَّا نَكِدٗاۚ كَذَٰلِكَ نُصَرِّفُ ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَشۡكُرُونَ
Và vùng đất màu mỡ sẽ mọc ra những hoa mầu phù nhiêu trìu trĩu bằng sự chấp thuận của Allah, tương tự như người có đức tin biết nghe lời khuyên bảo sẽ mạng lại lợi ích cho y và khiến y năng hành đạo, và vùng đất khô cằn sẽ không mọc ra ngoài những thứ chẳng tốt lành gì, tương tự như người ngoại đạo thì những lời khuyên không mang lại cho họ lợi ích. Với những bằng chứng xác định chân lý luôn giúp ích tín đồ có đức tin biết tạ ơn những hồng phúc được Allah ban cho, họ không vong ơn và luôn ngoan ngoãn.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الأرض الطيبة مثال للقلوب الطيبة حين ينزل عليها الوحي الذي هو مادة الحياة، وكما أن الغيث مادة الحياة، فإن القلوب الطيبة حين يجيئها الوحي، تقبله وتعلمه وتنبت بحسب طيب أصلها، وحسن عنصرها، والعكس.
* Vùng đất tốt đẹp giống như những con tim trong sáng liền đón nhận sự sống sau những cơn mưa trút xuống giống như những con tim luôn mở cửa đón nhận lợi mặc khải để phục tùng, tuân lệnh tùy theo mức độ trong sáng của con tim và ngược lại.

• الأنبياء والمرسلون يشفقون على الخلق أعظم من شفقة آبائهم وأمهاتهم.
* Giới Nabi và Thiên Sứ luôn quan tâm đến cộng đồng mình hơn cả sự quan tâm của cha mẹ dành cho họ.

• من سُنَّة الله إرسال كل رسول من قومه وبلسانهم؛ تأليفًا لقلوب الذين لم تفسد فطرتهم، وتيسيرًا على البشر.
* Trong quy luật của Allah là Ngài luôn gởi đến thiên hạ những Thiên Sứ sống giữa quần chúng, cùng ngôn ngữ để cải thiện và hàn gắn mọi thứ bị thiên hạ tàn phá và giúp họ sống thuận lợi hơn.

• من أعظم السفهاء من قابل الحق بالرد والإنكار، وتكبر عن الانقياد للعلماء والنصحاء، وانقاد قلبه وقالبه لكل شيطان مريد.
* Điều ngu si lớn nhất là hành động chống đối chân lý, tự cao, bất tuân giới học giả và người khuyên bảo, điều đó khiến họ bị Shaytan xỏ mủi mất rồi.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (58) سورت: الأعراف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول