د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (76) سورت: الأعراف
قَالَ ٱلَّذِينَ ٱسۡتَكۡبَرُوٓاْ إِنَّا بِٱلَّذِيٓ ءَامَنتُم بِهِۦ كَٰفِرُونَ
Những kẻ ngông cuồng của bộ tộc của Y nói: "Quả thật, bọn ta phủ nhận những gì mà các ngươi hằng tin tưởng - hỡi những người có đức tin - bọn ta sẽ không làm theo những giáo luật đó."
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الاستكبار يتولد غالبًا من كثرة المال والجاه، وقلة المال والجاه تحمل على الإيمان والتصديق والانقياد غالبًا.
* Sự ngạo mạn thường được tạo thành bởi sự giàu có và chức phận, còn sự thiếu thốn và thân phận thấp hèn thường đem lại đức tin và sự ngoan ngoãn.

• جواز البناء الرفيع كالقصور ونحوها؛ لأن من آثار النعمة: البناء الحسن مع شكر المنعم.
* Được phép xây dựng những tòa nhà cao chót vót giống như những tòa lâu đài hay dinh thự hoặc tương tự như thế, bởi vết tích của hồng ân là biết xây dựng tốt đẹp cùng với lời biết tạ ơn.

• الغالب في دعوة الأنبياء أن يبادر الضعفاء والفقراء إلى الإصغاء لكلمة الحق التي جاؤوا بها، وأما السادة والزعماء فيتمردون ويستعلون عليها.
* Thông thường lời kêu gọi của Thiên Sứ được những người yếu đuối, những người nghèo khổ lắng nghe và đón nhận, còn những tên có địa vị hoặc có quyền thế chúng luôn gây xáo trộn và chúng luôn đứng sau để xúi dục.

• قد يعم عذاب الله المجتمع كله إذا كثر فيه الخَبَث، وعُدم فيه الإنكار.
* Allah thường giáng hình phạt xuống tập thể khi điều xấu xa xảy ra nhiều hơn và không có người ngăn cản.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (76) سورت: الأعراف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول