د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (11) سورت: المعارج
يُبَصَّرُونَهُمۡۚ يَوَدُّ ٱلۡمُجۡرِمُ لَوۡ يَفۡتَدِي مِنۡ عَذَابِ يَوۡمِئِذِۭ بِبَنِيهِ
Vào Ngày Hôm Đó, tất cả mỗi con người đều nhìn thấy người thân quen của mình. Mặc dù vậy, không ai hỏi thăm ai trong hoàn cảnh đó. Họ chỉ quan tâm đến bản thân mình đến nỗi một người đáng bị vào Hỏa Ngục muốn dâng con cái thay tội cho mình để bản thân mình được thoát tội.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• شدة عذاب النار حيث يود أهل النار أن ينجوا منها بكل وسيلة مما كانوا يعرفونه من وسائل الدنيا.
* Hình phạt khủng khiếp và đáng sợ nơi Hỏa Ngục làm cho cư dân của nó mong muốn tìm đủ mọi cách để thoát thân, dù bất cứ cách nào mà họ biết trên thế gian.

• الصلاة من أعظم ما تكفَّر به السيئات في الدنيا، ويتوقى بها من نار الآخرة.
* Lễ nguyện Salah là một thứ vĩ đại nhất trong những thứ bôi xóa tội lỗi trên thế gian và giúp tránh khỏi Hỏa Ngục của Đời Sau.

• الخوف من عذاب الله دافع للعمل الصالح.
* Nỗi sợ hãi hình phạt của Allah giúp một người hướng đến việc làm thiện tốt và ngoan đạo.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (11) سورت: المعارج
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول