د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (3) سورت: نوح
أَنِ ٱعۡبُدُواْ ٱللَّهَ وَٱتَّقُوهُ وَأَطِيعُونِ
Nuh đã nói với cộng đồng người dân của mình: Các người hãy thờ phượng một mình Allah thôi, chớ đừng Shirk với Ngài bất cứ điều gì, các người hãy sợ Ngài mà chấp hành các mệnh của Ngài cũng như tránh xa những điều Ngài ngăn cấm, và các người hãy vâng lời ta về những gì ta ra lệnh và sai bảo các người.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• خطر الغفلة عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc vô tâm đối với cuộc sống Đời Sau.

• عبادة الله وتقواه سبب لغفران الذنوب.
* Thờ phượng Allah và kính sợ Ngài là nguyên nhân được tha thứ tội lỗi.

• الاستمرار في الدعوة وتنويع أساليبها حق واجب على الدعاة.
* Duy trì sự kêu gọi cũng như dùng nhiều phương cách để kêu gọi đến với Allah là nghĩa vụ bắt buộc đối với những người tuyên truyền kêu gọi.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (3) سورت: نوح
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول