د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (28) سورت: الجن
لِّيَعۡلَمَ أَن قَدۡ أَبۡلَغُواْ رِسَٰلَٰتِ رَبِّهِمۡ وَأَحَاطَ بِمَا لَدَيۡهِمۡ وَأَحۡصَىٰ كُلَّ شَيۡءٍ عَدَدَۢا
Hy vọng vị Thiên Sứ đó biết rằng các vị Thiên Sứ trước Y đã thực sự truyền đạt các Bức Thông Điệp của Thượng Đế của họ theo đúng lệnh của Ngài bởi Ngài luôn quan sát và theo dõi họ. Và Allah bao quát tất cả mọi sự việc ở nơi các Thiên Thần cũng như ở nơi các vị Thiên Sứ của Ngài, bởi thế, không có điều gì có thể che giấu được Ngài, và mọi thứ đều được Ngài đếm số lượng rõ ràng cho nên không có thứ gì nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài cả.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الجَوْر سبب في دخول النار.
* Hành động sai quấy là nguyên nhân bị đày vào Hỏa Ngục.

• أهمية الاستقامة في تحصيل المقاصد الحسنة.
* Tầm quan trọng của sự ngay thẳng là phương thức để đạt được những mục tiêu tốt đẹp.

• حُفِظ الوحي من عبث الشياطين.
* Các lời mặc khải được bảo vệ nghiêm ngặt khỏi sự quấy phá của những tên Shaytan.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (28) سورت: الجن
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول