د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
26 : 76

وَمِنَ ٱلَّيۡلِ فَٱسۡجُدۡ لَهُۥ وَسَبِّحۡهُ لَيۡلٗا طَوِيلًا

Và Ngươi hãy tụng niệm Allah bằng lễ nguyện Salah của đêm: lễ nguyện Salah Maghrib, lễ nguyện Salah 'I-sha' và các lễ nguyện Salah Tahajjud. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• خطر التعلق بالدنيا ونسيان الآخرة.
* Sư nguy hiểm cho việc chỉ quan tâm đến cuộc sống cõi trần mà quên mất đi cuộc sống Đời Sau. info

• مشيئة العبد تابعة لمشيئة الله.
* Ý muốn của người bề tôi theo sau ý muốn của Allah. info

• إهلاك الأمم المكذبة سُنَّة إلهية.
* Việc hủy diệt các cộng đồng vô đức tin là đường lối của Thượng Đế (Allah). info