د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (73) سورت: الأنفال
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بَعۡضُهُمۡ أَوۡلِيَآءُ بَعۡضٍۚ إِلَّا تَفۡعَلُوهُ تَكُن فِتۡنَةٞ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَفَسَادٞ كَبِيرٞ
Và những ai vô đức tin nơi Allah thì sự vô đưc tin đó sẽ tập hợp họ lại với nhau, họ là đồng minh của nhau, họ sẽ giúp đỡ lẫn nhau. Cho nên, người có đức tin không là của họ, nếu các ngươi không là đồng minh của những người có đức tin và đối đầu với những người vô đức tin thì đó sẽ là một thử thách lớn cho những người có đức tin vì họ không tìm thấy sự giúp đỡ và tương trợ từ ai trong đám anh em đồng đạo họ. Điều đó sẽ khiến cho sự dấy loạn lan tràn khắp nơi ngăn cản con đường chính nghĩa của Allah.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• يجب على المؤمنين ترغيب الأسرى في الإيمان.
* Những người có đức tin phải có nghĩa vụ động viên tù binh đến với đức tin Iman.

• تضمنت الآيات بشارة للمؤمنين باستمرار النصر على المشركين ما داموا آخذين بأسباب النصر المادية والمعنوية.
* Các câu Kinh chỉ về sự chiến thắng của những người có đức tin luôn được duy trì trước những người đa thần miễn sao họ biết nắm lấy các lý do tạo nên chiến thắng bằng vật chất và tinh thần.

• إن المسلمين إذا لم يكونوا يدًا واحدة على أهل الكفر لم تظهر شوكتهم، وحدث بذلك فساد كبير.
* Nếu toàn thể cộng đồng Muslim không đoàn kết chống lại những người vô đức tin thì không thể nào phô diễn được sức của mình đồng thời sẽ dẫn đến một cuộc đại loạn.

• فضيلة الوفاء بالعهود والمواثيق في شرعة الإسلام، وإن عارض ذلك مصلحة بعض المسلمين.
* Giá trị của việc giữ tròn lời giao ước và cam kết trong giáo luật trong Islam cho dù có phải hi sinh một số lợi ích của tín đồ Muslim.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (73) سورت: الأنفال
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول