د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (1) سورت: الأعلى

Chương Al-'Ala

د سورت د مقصدونو څخه:
تذكير النفس بالحياة الأخروية، وتخليصها من التعلقات الدنيوية.
Nhắc nhở linh hồn về cuộc sống Đời Sau và loại bỏ nó khỏi những ràng buộc trần tục

سَبِّحِ ٱسۡمَ رَبِّكَ ٱلۡأَعۡلَى
Ngươi hãy tẩy sạch Thượng Đế của Ngươi, Đấng Tối Cao bên trên tất cả vạn vật, hãy nhắc tên Ngài khi Ngươi nhớ đến Ngài và tán dương Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• تحفظ الملائكة الإنسان وأعماله خيرها وشرها ليحاسب عليها.
* Thiên Thần luôn giám sát mọi hành động tốt, xấu của con người cho việc thanh toán sau này.

• ضعف كيد الكفار إذا قوبل بكيد الله سبحانه.
* Mưu kế của người vô đức tin luôn bị yếu kém khi đối đầu với mưu kế của Allah Hiển Vinh.

• خشية الله تبعث على الاتعاظ.
* Lòng kính sợ trổi dậy khi được khuyên bảo và nhắc nhở.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (1) سورت: الأعلى
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول