د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (13) سورت: الأعلى
ثُمَّ لَا يَمُوتُ فِيهَا وَلَا يَحۡيَىٰ
Vào trong đó họ sẽ không chết hầu tránh được sự đau đớn của hình phạt nhưng cũng không thể sống một cách thoải mái.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أهمية تطهير النفس من الخبائث الظاهرة والباطنة.
* Tầm quan trọng của việc luôn giữ mình sạch sẽ khỏi mọi điều xấu làm bẩn cơ thể lẫn tấm lòng.

• الاستدلال بالمخلوقات على وجود الخالق وعظمته.
* Sự tồn tại của tạo vật khẳng định sự tồn tại của Đấng Tạo Hóa.

• مهمة الداعية الدعوة، لا حمل الناس على الهداية؛ لأن الهداية بيد الله.
* Vai trò lớn nhất của người truyền giáo Islam là truyền đạt, còn việc hướng dẫn ai đó đến với chân lý nằm trong tay của Allah.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (13) سورت: الأعلى
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول