د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (116) سورت: التوبة
إِنَّ ٱللَّهَ لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ يُحۡيِۦ وَيُمِيتُۚ وَمَا لَكُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ مِن وَلِيّٖ وَلَا نَصِيرٖ
Quả thật, Allah nắm quyền thống trị các tầng trời và trái đất, hoàn toàn không có đối tác cùng với Ngài trong đó. Không gì có thể che giấu được Ngài. Ngài ban sự sống cho ai Ngài muốn và làm chết người nào Ngài muốn. Thế còn các ngươi - hỡi nhân loại - ngoài Allah các ngươi không có vị bảo hộ nào có thể giải quyết những vấn đề của các ngươi, và các ngươi không có một vị cứu tin nào có thể cứu các người khỏi những điều xấu xa, và giúp các ngươi chiến thắng kẻ thù.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• بطلان الاحتجاج على جواز الاستغفار للمشركين بفعل إبراهيم عليه السلام.
* Vô hiệu việc cầu xin Allah tha thứ cho những người thờ đa thần dựa theo hành động Ibrahim [cầu xin bằng an và phúc lành cho Người].

• أن الذنوب والمعاصي هي سبب المصائب والخذلان وعدم التوفيق.
* Tội lỗi và việc làm xấu xa là nguyên nhân gây ra tai họa, bị bỏ rơi và không được phù hộ.

• أن الله هو مالك الملك، وهو ولينا، ولا ولي ولا نصير لنا من دونه.
* Quả thật, Allah là Đấng Chúa Tể của vũ trụ, Ngài là Đấng Bảo Hộ cho chúng ta, không có sự bảo hộ hay giúp đỡ nào ngoại trừ từ Ngài.

• بيان فضل أصحاب النبي صلى الله عليه وسلم على سائر الناس.
* Trình bày hông phúc và địa vị vượt trội của các vị Sahabah só với tất cả những ai khác họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (116) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول