د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (117) سورت: التوبة
لَّقَد تَّابَ ٱللَّهُ عَلَى ٱلنَّبِيِّ وَٱلۡمُهَٰجِرِينَ وَٱلۡأَنصَارِ ٱلَّذِينَ ٱتَّبَعُوهُ فِي سَاعَةِ ٱلۡعُسۡرَةِ مِنۢ بَعۡدِ مَا كَادَ يَزِيغُ قُلُوبُ فَرِيقٖ مِّنۡهُمۡ ثُمَّ تَابَ عَلَيۡهِمۡۚ إِنَّهُۥ بِهِمۡ رَءُوفٞ رَّحِيمٞ
Quả thật, Allah hằng quay lại tha thứ cho Nabi Muhammad [cầu xin bình an và phúc lành cho Người] khi Người cho phép những kẻ đạo đức giả không tham gia chiến đấu trong trận Tabuk, và Ngài cũng tha thứ cho những những người Muhajirin (những người di cư từ Makkah đến Madinah) và tha thứ cho những người Ansar (cư dân Madinah) họ đã không từ bỏ Người mà luôn sát cánh cùng với Người trong trận chiến Tabuk cho dù phải đối mặt với sức nóng khắc nghiệt của thời tiết và quân trang thô sơ đối chọi với sức mạnh của kẻ thù; mặc dù có một số trái tim có xu hướng từ bỏ cuộc chiến khi vấp phải sự khó khăn, thiếu thốn. Nhưng Allah đã làm họ vững vàng và xung trận, Ngài đã tha thứ cho họ, bởi quả thật Ngài Tối Cao luôn khoan hồng và thương xót họ, và trong sự thương xót của Ngài là chấp nhận sự sám hối, ăn năn từ họ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• بطلان الاحتجاج على جواز الاستغفار للمشركين بفعل إبراهيم عليه السلام.
* Vô hiệu việc cầu xin Allah tha thứ cho những người thờ đa thần dựa theo hành động Ibrahim [cầu xin bằng an và phúc lành cho Người].

• أن الذنوب والمعاصي هي سبب المصائب والخذلان وعدم التوفيق.
* Tội lỗi và việc làm xấu xa là nguyên nhân gây ra tai họa, bị bỏ rơi và không được phù hộ.

• أن الله هو مالك الملك، وهو ولينا، ولا ولي ولا نصير لنا من دونه.
* Quả thật, Allah là Đấng Chúa Tể của vũ trụ, Ngài là Đấng Bảo Hộ cho chúng ta, không có sự bảo hộ hay giúp đỡ nào ngoại trừ từ Ngài.

• بيان فضل أصحاب النبي صلى الله عليه وسلم على سائر الناس.
* Trình bày hông phúc và địa vị vượt trội của các vị Sahabah só với tất cả những ai khác họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (117) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول