د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (20) سورت: التوبة
ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَهَاجَرُواْ وَجَٰهَدُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ بِأَمۡوَٰلِهِمۡ وَأَنفُسِهِمۡ أَعۡظَمُ دَرَجَةً عِندَ ٱللَّهِۚ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡفَآئِزُونَ
Những ai tập hợp giữa đức tin Iman nơi Allah, di cư từ vùng đất vô đức tin đến vùng đất Islam và kiên cường chiến đấu vì chính nghĩa của Allah bằng tài sản và sinh của mình se đạt được địa vị cao hơn những ai khác nơi Allah, họ là những người chiến thắng giành được Thiên Đàng.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• في الآيات دلالة على محبة الله لعباده المؤمنين واعتنائه بأحوالهم، حتى إنه جعل من جملة المقاصد الشرعية شفاء ما في صدورهم وذهاب غيظهم.
* Các câu Kinh thể hiện tình yêu của Allah dành cho đám nô lệ có đức tin của Ngài, họ được Ngài quan tâm mọi lúc, thậm chí câu Kinh còn hướng đến việc xua tan những căn bệnh và những khó chịu trong lòng ngực của họ.

• شرع الله الجهاد ليحصل به هذا المقصود الأعظم، وهو أن يتميز الصادقون الذين لا يتحيزون إلا لدين الله من الكاذبين الذين يزعمون الإيمان.
* Việc Allah ra lệnh Jihad là vì mục đích vĩ đại, đó là để phân biệt giữa những người trung thực vì tôn giáo của Ngài với những kẻ chỉ khoác lác đức tin Iman bằng cái mồm của chúng.

• عُمَّار المساجد الحقيقيون هم من وُصِفوا بالإيمان الصادق، وبالقيام بالأعمال الصالحة التي أُمُّها الصلاة والزكاة، وبخشية الله التي هي أصل كل خير.
* Người xứng đáng quán xuyến các Masjid là những ai được miêu tả có đức tin thực sự và luôn duy trì tốt các bổn phận hành đạo như lễ nguyện Salah, xuất Zakah và chỉ sợ một mình Allah, và đó là căn bản của mọi điều tốt đẹp.

• الجهاد والإيمان بالله أفضل من سقاية الحاج وعمارة المسجد الحرام بدرجات كثيرة؛ لأن الإيمان أصل الدين، وأما الجهاد في سبيل الله فهو ذروة سنام الدين.
* Việc Jihad và đức tin nơi Allah tốt hơn nhiều cấp bậc so với việc phục vụ nước cho người hành hương Hajj và quán xuyến Masjid Al-Haram ở Makkah, bởi đức tin mới chính là căn bản của tôn giáo và Jihad vì chính nghĩa của Allah là đỉnh cao của tôn giáo.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (20) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول