د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (33) سورت: التوبة
هُوَ ٱلَّذِيٓ أَرۡسَلَ رَسُولَهُۥ بِٱلۡهُدَىٰ وَدِينِ ٱلۡحَقِّ لِيُظۡهِرَهُۥ عَلَى ٱلدِّينِ كُلِّهِۦ وَلَوۡ كَرِهَ ٱلۡمُشۡرِكُونَ
Và Allah Toàn Năng là Đấng đã gởi Thiên Sứ Muhammad của Ngài mang Qur'an, một nguồn hướng dẫn nhân loại, một tôn giáo chân lý - đó là tôn giáo Islam - để nâng cao nó qua các chứng cứ, các bằng chứng và những giáo lý vượt trội hơn tất cả tôn giáo khác, mặc cho những kẻ đa thần luôn ghét điều đó.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• دين الله ظاهر ومنصور مهما سعى أعداؤه للنيل منه حسدًا من عند أنفسهم.
* Tôn giáo của Allah luôn được thể hiện và giành thắng lợi cho dù kẻ thù có cố gắng ngăn chặn bằng lòng ganh tỵ và căm thù của bọn chúng.

• تحريم أكل أموال الناس بالباطل، والصد عن سبيل الله تعالى.
* Cấm chiếm lấy tiền của thiên hạ một cách bất chính cũng như cấm cản trở con đường của Allah.

• تحريم اكتناز المال دون إنفاقه في سبيل الله.
* Cấm việc chỉ biết tích trữ của cải mà không chi dùng cho con đường chính nghĩa của Allah.

• الحرص على تقوى الله في السر والعلن، خصوصًا عند قتال الكفار؛ لأن المؤمن يتقي الله في كل أحواله.
* Cố gắng duy trì lòng kính sợ Allah dù trước công chúng hay ở riêng một mình, đặc biệt là lúc chiến đấu với người vô đức tin, bởi người có đức tin thực sự luôn kính sợ Allah trong mọi hoàn cảnh.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (33) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول