د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (45) سورت: التوبة
إِنَّمَا يَسۡتَـٔۡذِنُكَ ٱلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ وَٱرۡتَابَتۡ قُلُوبُهُمۡ فَهُمۡ فِي رَيۡبِهِمۡ يَتَرَدَّدُونَ
Quả thật những kẻ đến xin phép Ngươi - hỡi Thiên Sứ - ở lại nhà, không tham chiến vì chính nghĩa của Allah, chính là nhóm Munafiq. Chúng chẳng có đức tin nơi Allah, cũng không tin vào cuộc sống Đời Sau, và chúng là những kẻ luôn mang chứng bệnh nghi ngờ trong tim về tôn giáo của Allah; và với tấm lòng nghi ngờ đó, chúng đã do dư và lưỡng lự nên chúng đã không được hướng dẫn đến với chân lý.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• وجوب الجهاد بالنفس والمال كلما دعت الحاجة.
* Bắt buộc phải Jihad bằng cả tính mạng và tài sản khi cần đến.

• الأيمان الكاذبة توجب الهلاك.
* Thề thốt giả dối là nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong.

• وجوب الاحتراز من العجلة، ووجوب التثبت والتأني، وترك الاغترار بظواهر الأمور، والمبالغة في التفحص والتريث.
* Bắt buộc phải cẩn thận trong việc quyết định một vấn đề, tránh quyết định vội vã, cần phải xác minh và suy xét và bỏ đi các biểu hiện bên ngoài của mọi vấn đề và cần phải cân nhắc tỉ mỉ hơn nữa trước khi kết luận.

• من عناية الله بالمؤمنين تثبيطه المنافقين ومنعهم من الخروج مع عباده المؤمنين، رحمة بالمؤمنين ولطفًا من أن يداخلهم من لا ينفعهم بل يضرهم.
* Một trong những cách bảo vệ của Allah dành cho những người có đức tin là Ngài tách nhóm Munafiq ra khỏi những người có đức tin, Ngài cản trở họ tham chiến cùng những người có đức tin. Nó như là lòng thương xót dành cho những người có đức tin khi Ngài loại trừ khỏi những người cóđức tin mọi thứ có hại đến họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (45) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول