د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (57) سورت: التوبة
لَوۡ يَجِدُونَ مَلۡجَـًٔا أَوۡ مَغَٰرَٰتٍ أَوۡ مُدَّخَلٗا لَّوَلَّوۡاْ إِلَيۡهِ وَهُمۡ يَجۡمَحُونَ
Nếu như đám Munafiq đó tìm thấy một điểm nương thân nào có thể ẩn mình dù là hang động trong núi hoặc là đường hầm thì chắc chắn chúng đã nhanh chân lẫn trốn vào đó mất rồi.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الأموال والأولاد قد تكون سببًا للعذاب في الدنيا، وقد تكون سببًا للعذاب في الآخرة، فليتعامل العبد معهما بما يرضي مولاه، فتتحقق بهما النجاة.
* Tài sản và con cái đôi khi là nguyên nhân bị trừng phạt ở trần gian và đôi khi cũng là lý do bị trừng phạt ở Đời Sau. Cho nên con người cần điều khiển và kiểm soát hai thứ này một cách khôn ngoan sao cho làm hài lòng Allah, Chủ Nhân của y và định hướng rõ ràng cho hai hình thức này.

• توزيع الزكاة موكول لاجتهاد ولاة الأمور يضعونها على حسب حاجة الأصناف وسعة الأموال.
* Lãnh đạo được quyền phân chia Zakah tùy theo mức lượng mà họ thấy phù hợp và tùy theo số tiền có được.

• إيذاء الرسول صلى الله عليه وسلم فيما يتعلق برسالته كفر، يترتب عليه العقاب الشديد.
* Xúc phạm đến Thiên Sứ, đặc biệt là về mặt Sứ Mạng của Người, là tội phủ nhận đức tin và phải chịu hình phạt đau đớn.

• ينبغي للعبد أن يكون أُذن خير لا أُذن شر، يستمع ما فيه الصلاح والخير، ويُعرض ترفُّعًا وإباءً عن سماع الشر والفساد.
* Người bề tôi nên nghe và cả tin điều tốt chứ không nghe và cả tin điều xấu, hãy lắng nghe điều giúp cải thiện cuộc sống, chứ đừng lắng nghe những thứ hư đốn, gây hại.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (57) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول